VIETNAMESE

về phía cửa sông

hướng về cửa sông, tiến về cửa sông

word

ENGLISH

towards the river mouth

  
PHRASE

/tɔːˈwɔːrdz ðə ˈrɪvər maʊθ/

towards the estuary, heading towards the river mouth

Về phía cửa sông là cụm từ chỉ việc di chuyển hướng về hoặc ngày càng sát hơn tới cửa sông.

Ví dụ

1.

Ngư dân chèo thuyền về phía cửa sông khi mặt trời bắt đầu lặn.

The fishermen paddled towards the river mouth as the sun began to set.

2.

Chúng tôi nhìn thấy nhiều loài chim bay về phía cửa sông, nơi nước lặng.

We saw a variety of birds towards the river mouth, where the water was calmer.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về một số động từ đi cùng với the river mouth khi nói hoặc viết nhé! check Move towards the river mouth – Di chuyển về phía cửa sông Ví dụ: The boat moved slowly towards the river mouth. (Chiếc thuyền di chuyển chậm rãi về phía cửa sông.) check Navigate the river mouth – Điều hướng cửa sông Ví dụ: The captain skillfully navigated the river mouth to avoid sandbanks. (Thuyền trưởng điều hướng cửa sông khéo léo để tránh các bãi cát.) check Settle near the river mouth – Định cư gần cửa sông Ví dụ: Many communities settle near the river mouth for fishing opportunities. (Nhiều cộng đồng định cư gần cửa sông để có cơ hội đánh bắt cá.)