VIETNAMESE

vẽ mặt nạ

word

ENGLISH

mask painting

  
NOUN

/mæsk ˈpeɪntɪŋ/

face mask painting, mask drawing

Vẽ mặt nạ là một bộ môn nghệ thuật hoặc giải trí sử dụng các dụng cụ vẽ để trang trí mặt nạ dựa trên các mẫu có sẵn, thường là mặt nạ truyền thống từ các nền văn hóa khác nhau hoặc tự thiết kế,

Ví dụ

1.

Cô ấy đang thực hiện vẽ mặt nạ để chuẩn bị cho sản xuất nhạc kịch.

She's working on a mask painting for the theater production.

2.

Nghệ sĩ trưng bày tác phẩm vẽ mặt nạ của mình tại triển lãm nghệ thuật.

The artist exhibited her mask painting at the art gallery.

Ghi chú

Mask painting là cụm từ liên quan đến nghệ thuật vẽ và trang trí mặt nạ. Cùng DOL tìm hiểu thêm các cụm từ khác liên quan nhé! check Face painting - Vẽ mặt Ví dụ: The kids enjoyed face painting at the carnival. (Lũ trẻ thích thú với việc vẽ mặt tại lễ hội.) check Decorative mask painting - Vẽ mặt nạ trang trí Ví dụ: She specializes in decorative mask painting for theater productions. (Cô ấy chuyên vẽ mặt nạ trang trí cho các vở diễn sân khấu.) check Cultural mask painting - Vẽ mặt nạ truyền thống Ví dụ: Cultural mask painting is a key part of the local festival. (Vẽ mặt nạ truyền thống là một phần quan trọng của lễ hội địa phương.)