VIETNAMESE

váy yếm

ENGLISH

overall dress

  
NOUN

/ˈəʊvərɔːl drɛs/

Váy yếm là một biến tấu khác từ quần yếm, chúng không chỉ giữ được nét cá tính, trẻ trung và năng động của quần yếm mà còn nâng tầm, cộng hưởng thêm chút ngọt ngào, nữ tính mà không kém phần tinh tế vốn có của những chiếc váy nữ.

Ví dụ

1.

Con gái tôi là một con bé mặc chiếc váy yếm xinh xắn đó.

My daughter is a little girl in a pretty overall dress.

2.

Cô ấy đứng dậy và vuốt phẳng lại chiếc váy yếm.

She stood up and smoothed down her overall dress.

Ghi chú

Cùng Dol học các idioms liên quan đến dress nha nhé:

- to dress up like a christmas tree: ăn mặc quá lố, thể hiện

- dress to kill: ăn diện bảnh bao, diện đồ sang chảnh, diện đồ bắt mắt

- mutton dressed as lamb: lớn tuổi mà cứ ra vẻ như mình còn trẻ, cưa sừng làm nghé

- be all dressed up and nowhere to go: đã sẵn sàng đi sự kiện hoặc làm gì nhưng lại bị hủy hoặc không diễn ra

- dressed up like a pox doctor's clerk: ăn mặc lòe loẹt, bảnh chọe, quá lố

- dress a/the/(one's) wound: xử lý và băng bó vết thương