VIETNAMESE

vay thế chấp

word

ENGLISH

mortgage loan

  
NOUN

/ˈmɔrɡɪʤ loʊn/

mortgage

Vay thế chấp là một loại hình vay tiền mà người vay cung cấp tài sản của mình như nhà đất, ô tô, hoặc tài sản có giá trị khác như bảo đảm cho khoản vay. Tài sản này được gọi là tài sản thế chấp và ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng có quyền thụ hưởng tài sản thế chấp để thu hồi số tiền vay trong trường hợp bên vay không trả được khoản vay trong thời gian 2 bên đã thống nhất.

Ví dụ

1.

Họ xin một khoản vay thế chấp để mua căn nhà đầu tiên.

They applied for a mortgage loan to buy their first house.

2.

Anh ấy đầu tư khoản vay thế chấp để tận dụng lãi xuất thấp.

He refinanced his mortgage loan to take advantage of lower interest rates.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ mortgage loan khi nói hoặc viết nhé! check Apply for a mortgage loan - Xin vay thế chấp Ví dụ: She applied for a mortgage loan to purchase her first home. (Cô ấy xin vay thế chấp để mua căn nhà đầu tiên của mình.) check Repay a mortgage loan - Trả khoản vay thế chấp Ví dụ: They are repaying their mortgage loan over 20 years. (Họ đang trả khoản vay thế chấp trong 20 năm.) check Default on a mortgage loan - Không trả được khoản vay thế chấp Ví dụ: The family risked losing their home after defaulting on their mortgage loan. (Gia đình có nguy cơ mất nhà sau khi không trả được khoản vay thế chấp.)