VIETNAMESE

tín chấp

ENGLISH

mortgage

  
NOUN

/ˈmɔrgəʤ/

Tín chấp là việc tổ chức chính trị xã hội tại cơ sở bằng uy tín của mình để bảo đảm cho thành viên của mình vay vốn tại các tổ chức tín dụng bằng việc xác nhận về điều kiện, hoàn cảnh của cá nhân, hộ gia đình nghèo khi vay vốn và phối hợp chặt chẽ với tổ chức tín dụng giúp đỡ, hướng dẫn, tạo điều kiện cho cá nhân, hộ gia đình nghèo vay vốn; giám sát việc sử dụng vốn vay đúng mục đích, có hiệu quả; đôn đốc trả nợ đầy đủ, đúng hạn cho tổ chức tín dụng.

Ví dụ

1.

Khoản tín chấp được trả dần hàng tháng.

The mortgage is payable in monthly instalments.

2.

Đơn xin tín chấp của bạn hiện đang được xử lý.

Your application for a mortgage is now being processed.

Ghi chú

Cùng phân biệt collateral mortgage nha!

- Tài sản thế chấp (collateral) đóng vai trò như một chính sách bảo hiểm cho người cho vay có thể được bán để thu hồi những tổn thất khi người đi vay không trả được nợ.

- Thế chấp/tín chấp (mortgage) là một khoản vay được thực hiện bằng cách giữ một tài sản bất động sản làm tài sản thế chấp.