VIETNAMESE
vấy bùn
làm dơ bởi bùn
ENGLISH
Muddy
/ˈmʌd.i/
Smear with mud
Vấy bùn là làm dính bùn lên một vật hoặc bề mặt.
Ví dụ
1.
Bọn trẻ vấy bùn lên giày của chúng.
The children muddied their shoes.
2.
Quần anh ấy bị vấy bùn khi đi bộ đường dài.
His trousers were muddied during the hike.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ muddy khi nói hoặc viết nhé!
Muddy road – con đường lầy lội
Ví dụ:
The car got stuck on a muddy road after the storm.
(Chiếc xe bị kẹt trên con đường lầy lội sau cơn bão.)
Muddy shoes – giày dính bùn
Ví dụ:
He took off his muddy shoes before entering the house.
(Anh ấy cởi đôi giày dính bùn trước khi vào nhà.)
Muddy water – nước đục
Ví dụ:
The rain turned the river into muddy water.
(Cơn mưa làm dòng sông trở nên đục ngầu.)
Muddy clothes – quần áo lấm bùn
Ví dụ:
The kids came home in muddy clothes after playing in the yard.
(Lũ trẻ về nhà trong bộ quần áo lấm bùn sau khi chơi ở sân.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết