VIETNAMESE
váy body
váy ôm
ENGLISH
bodycon dress
/ˈbɒd.ɪ.kɒn drɛs/
figure-hugging dress
Váy body là loại váy ôm, thường được thiết kế để làm nổi bật vóc dáng.
Ví dụ
1.
Cô ấy mặc váy body đến bữa tiệc.
She wore a bodycon dress to the party.
2.
Chiếc váy body làm nổi bật đường cong của cô ấy.
The bodycon dress complemented her curves.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ bodycon dress khi nói hoặc viết nhé!
Wear a bodycon dress - Mặc váy body
Ví dụ:
She wore a bodycon dress to her best friend's wedding.
(Cô ấy mặc váy body đến đám cưới của bạn thân.)
Buy a bodycon dress - Mua váy body
Ví dụ:
He bought her a bodycon dress for her birthday.
(Anh ấy mua một chiếc váy body cho cô nhân dịp sinh nhật.)
Style a bodycon dress - Phối đồ với váy body
Ví dụ:
She styled the bodycon dress with elegant jewelry.
(Cô ấy phối chiếc váy body với trang sức tinh tế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết