VIETNAMESE

đầm body

ENGLISH

bodycon dress

  
NOUN

/ˈbɑːdi.kɑːn drɛs/

Đầm body là mẫu đầm có thiết kế ôm sát 3 vòng cơ thể.

Ví dụ

1.

Bạn nên thử chiếc đầm body đó cho buổi tiệc tối nay.

You had better try on that bodycon dress for the party tonight.

2.

Cô ấy trông rất xinh trong chiếc đầm body màu đen ấy.

She looks very pretty in that black bodycon dress.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt dressskirt nha!

- dress (cái đầm) là trang phục mà phần thân trên được may liền với phần thân dưới.

Ví dụ: The trapeze dress was in his first collection for Dior after Christian Dior died.

(Chiếc đầm xoè là bộ sưu tập đầu tiên của Dior sau khi Christian Dior qua đời.)

- skirt (cái váy) là đồ mặc che thân từ thắt lưng trở xuống.

Ví dụ: She looked good in a skirt and blouse.

(Cô ấy trông thật đẹp trong một chiếc váy và áo kiểu.)