VIETNAMESE
đầm body
ENGLISH
bodycon dress
/ˈbɑːdi.kɑːn drɛs/
Đầm body là mẫu đầm có thiết kế ôm sát 3 vòng cơ thể.
Ví dụ
1.
Bạn nên thử chiếc đầm body đó cho buổi tiệc tối nay.
You had better try on that bodycon dress for the party tonight.
2.
Cô ấy trông rất xinh trong chiếc đầm body màu đen ấy.
She looks very pretty in that black bodycon dress.
Ghi chú
Chúng ta cùng học từ vựng về một số loại đầm nhé!
- polo dress: đầm có cổ áo
- sheath dress: đầm dáng ôm
- drop waist dress: đầm đuôi cá
- trapeze dress: đầm xuông xòe
- maxi dress: đầm maxi
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết