VIETNAMESE

vấy bẩn tung tóe

word

ENGLISH

splatter dirt

  
PHRASE

/ˈsplætər dɜrt/

Vấy bẩn tung tóe là làm lộn xộn, văng tứ tung các chất bẩn ra bề mặt không gian.

Ví dụ

1.

Xe đi qua vấy bẩn tung tóe lên người đi bộ trên vỉa hè.

The passing car splattered dirt all over the pedestrians on the sidewalk.

2.

Những đứa trẻ chơi trong bùn vấy bẩn tung tóe lên quần áo và khuôn mặt của họ.

The children playing in the mud splattered dirt on their clothes and faces.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Splatter dirt nhé! check Splash mud - Văng bùn Phân biệt: Splash mud là cách diễn đạt phổ biến – đồng nghĩa trực tiếp với splatter dirt khi nói đến bùn, đất văng tung tóe. Ví dụ: The car splashed mud all over my pants. (Chiếc xe văng bùn đầy quần tôi.) check Spatter filth - Vấy bẩn tung tóe Phân biệt: Spatter filth là cách nói mạnh hơn, thường dùng trong mô tả tiêu cực – gần nghĩa với splatter dirt trong bối cảnh miêu tả gây khó chịu. Ví dụ: The workers spattered filth everywhere during the repair. (Công nhân làm vấy bẩn tung tóe khắp nơi trong quá trình sửa chữa.) check Fling grime - Văng chất bẩn Phân biệt: Fling grime là cách nói hình tượng hơn – tương đương với splatter dirt trong mô tả sinh động, mang sắc thái mạnh. Ví dụ: He flung grime all over the walls while cleaning the boots. (Anh ấy làm văng bẩn khắp tường trong lúc lau giày.)