VIETNAMESE

vật tư tiêu hao

ENGLISH

consumable supplies

  
NOUN

/kənˈsuməbəl səˈplaɪz/

consumables, consumable products, consumable goods

Vật tư tiêu hao là vật khi đã qua một lần sử dụng thì mất đi hoặc không giữ được tính chất, hình dáng và tính năng sử dụng ban đầu.

Ví dụ

1.

Các vật tư tiêu hao cần thiết để duy trì phi hành đoàn đã chiếm phần lớn không gian hàng hóa.

The consumable supplies required to maintain that crew took up enormous cargo space.

2.

Điểm đặc trưng của các loại vật tư tiêu hao chính là có độ bền không cao.

The main feature of consumable supplies is that they are not durable.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • Time-consuming: Tốn thời gian, mất thời gian.

    • Ví dụ: Việc chuẩn bị một bữa tiệc hoành tráng là rất tốn thời gian. (Preparing a lavish party is very time-consuming.)

  • Resource-consuming: Tốn nguồn lực, tốn tài nguyên.

    • Ví dụ: Việc phát triển một ứng dụng phần mềm lớn có thể hao tài nguyên. (Developing a large software application can be resource-consuming.)

  • Energy-consuming: Tốn năng lượng.

    • Ví dụ: Quá trình sản xuất thép là một quá trình tốn năng lượng. (The steel production process is an energy-consuming process.)