VIETNAMESE

vật lý trị liệu

ENGLISH

physical therapy

  
NOUN

/ˈfɪzɪkəl ˈθɛrəpi/

physiotherapy

Vật lý trị liệu là phương pháp điều trị cho bệnh nhân không cần dùng thuốc, có nhiều ưu điểm vượt trội, nhất là đối với những người bị tai nạn nghề nghiệp, khuyết tật bẩm sinh,…

Ví dụ

1.

Vật lý trị liệu là một trong những lựa chọn chăm sóc sức khỏe tốt nhất mà bạn có thể thực hiện.

Physical therapy is one of the best healthcare choices you can make.

2.

Cô ấy hy vọng được tham gia một khóa vật lý trị liệu.

She was hoping for a course of physical therapy.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số khái niệm có nghĩa tương tự nhau như therapy, treatment, remedy nha!

- treatment (chữa trị): She is responding well to treatment. (Cô ấy đang đáp ứng tốt với phép chữa trị.)

- therapy (điều trị): I went into therapy because my doctor suggested it. (Tôi đã sử dụng bước điều trị này dưới sự đề nghị của bác sĩ của tôi.)

- remedy (phương thuốc): Can you suggest a good remedy to focus better? (Bạn có thể giới thiệu một phương thuốc để tập trung tốt hơn không?)