VIETNAMESE

bác sĩ vật lý trị liệu

nhà vật lý trị liệu, chuyên gia vật lý trị liệu

ENGLISH

physiotherapist

  
NOUN

/ˌfɪz.i.oʊˈθer.ə.pɪst/

physical therapist

Bác sĩ vật lý trị liệu là các bác sĩ làm giảm thiểu những cơn đau, phục hồi chấn thương, rối loạn thần kinh hay các bệnh tật đặc biệt khác bằng phương pháp vật lý.

Ví dụ

1.

Các vận động viên được kiểm tra bởi bác sĩ vật lý trị liệu của họ.

The athletes are checked by their physiotherapists.

2.

Anh ấy phải trải qua một thời gian dài cùng bác sĩ vật lý trị liệu sau cuộc phẫu thuật.

He had to spend a long time with a physiotherapist after the surgery.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt các từ dễ nhầm lẫn sau nhé

Physiotherapist:

  • Chuyên gia vật lý trị liệu: Người chuyên điều trị bằng các phương pháp vật lý, như bài tập thể dục, massage, nhiệt trị liệu, và điện trị liệu để giúp bệnh nhân phục hồi chức năng cơ xương khớp.
    • Ví dụ: Bác sĩ vật lý trị liệu đã giúp tôi phục hồi sau chấn thương đầu gối. (The physiotherapist helped me recover from a knee injury.)

Therapist:

  • Nhà trị liệu: Người chuyên cung cấp dịch vụ trị liệu, bao gồm nhiều lĩnh vực khác nhau như tâm lý học, tư vấn, và vật lý trị liệu.
    • Ví dụ: Nhà trị liệu tâm lý đã giúp tôi vượt qua giai đoạn khó khăn trong cuộc sống. (The therapist helped me get through a difficult period in my life.)