VIETNAMESE
vật liệu tôn
ENGLISH
sheet metal
/ʃit ˈmɛtəl/
Vật liệu tôn là loại vật liệu được làm bằng kim loại (chủ yếu là thép) được cán mỏng thành từng tấm và được phủ thêm 1 lớp kẽm bên ngoài thông qua quá trình nhúng nóng.
Ví dụ
1.
Vật liệu tôn thường cần thiết trong các ứng dụng công nghiệp.
Sheet metal is often necessary in industrial applications.
2.
Vật liệu tôn rất hữu ích trong các dự án DIY.
Sheet metal is useful in a wide variety of DIY projects.
Ghi chú
Các chất liệu kim loại (metal) hoặc phi kim (non-metallic) thường được sử dụng để làm đồ trang sức thường thấy là:
- platinum: bạch kim
- gold: vàng
- silver: bạc
- stainless steel: thép không gỉ
- brass: đồng thau
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết