VIETNAMESE
văn thơ
văn chương, thơ ca
ENGLISH
prose and poetry
/proʊz ənd ˈpoʊɪtri/
literature
Văn thơ là những tác phẩm văn học được sáng tác bằng ngôn từ, thường mang tính nghệ thuật cao.
Ví dụ
1.
Anh ấy thích đọc văn thơ.
He loves reading prose and poetry.
2.
Văn thơ là các hình thức nghệ thuật.
Prose and poetry are forms of art.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Prose and poetry nhé! Literary forms – Hình thức văn học Phân biệt: Literary forms là thuật ngữ chung để chỉ các thể loại văn học, bao gồm cả văn xuôi và thơ ca. Prose and poetry là những hình thức phổ biến trong văn học. Ví dụ: Both prose and poetry are important literary forms. (Cả văn xuôi và thơ ca đều là những hình thức văn học quan trọng.) Written expression – Biểu đạt bằng văn bản Phân biệt: Written expression là cách thể hiện suy nghĩ và cảm xúc qua từ ngữ trong cả văn xuôi và thơ. Nó bao gồm tất cả các loại hình thức văn học, không chỉ giới hạn trong prose and poetry. Ví dụ: His written expression in both prose and poetry was highly praised. (Cách biểu đạt bằng văn bản của anh ấy trong cả văn xuôi và thơ ca đều được khen ngợi.) Written works – Tác phẩm viết Phân biệt: Written works là thuật ngữ bao quát chỉ tất cả các tác phẩm văn học, bao gồm văn xuôi, thơ và những thể loại khác. Ví dụ: Many of his written works are considered classics. (Nhiều tác phẩm viết của anh ấy được coi là kinh điển.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết