VIETNAMESE
vận tải quốc tế
ENGLISH
international transport
/ˌɪntərˈnæʃənəl ˈtrænspɔrt/
Vận tải quốc tế là hình thức chuyên chở hàng hóa giữa hai hay nhiều nước, tức là điểm đầu và điểm cuối của quá trình vận tải nằm ở hai nước khác nhau. Việc vận chuyển hàng hóa trong vận tải quốc tế đã vượt ra khỏi phạm vi một nước, vị trí của hàng hóa được thay đổi từ nước người bán sang nước người mua.
Ví dụ
1.
Trong 3 năm, công nghệ SkyWay đã được giới thiệu với cộng đồng thế giới tại 18 cuộc triển lãm vận tải quốc tế.
For 3 years, the SkyWay technology has been presented to the world community at 18 international transport exhibitions.
2.
Mỗi năm, ngành vận tải quốc tế ngày càng có nhiều nhu cầu hơn trên thị trường.
Each year, the branch of international transport gets more and more demand in the market.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt transport, transportation và transit nhé!
- Transport dùng để chỉ hành động vận chuyển hàng hóa hoặc người từ một địa điểm đến một địa điểm khác.
Ví dụ: I need to transport this package to the post office. (Tôi cần vận chuyển gói hàng này đến bưu điện).
- Transportation: Đây là từ dùng để chỉ hệ thống hoặc phương tiện vận chuyển như tàu hỏa, xe buýt, máy bay, tàu thủy, hay ô tô.
Ví dụ: The city has a good public transportation system. (Thành phố có một hệ thống giao thông công cộng tốt).
- Transit: Đây là từ dùng để chỉ sự di chuyển của người hoặc hàng hóa thông qua một địa điểm trung gian để đến địa điểm cuối cùng.
Ví dụ: We have a two-hour transit in Tokyo before our flight to Bangkok. (Chúng tôi phải hai giờ trung chuyển tại Tokyo trước chuyến bay đến Bangkok).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết