VIETNAMESE

vận tải hàng không

ENGLISH

air transport

  
NOUN

/ɛr ˈtrænspɔrt/

Vận tải hàng không là phương thức mà hàng được chuyển bằng máy bay chở hàng chuyên dụng hoặc chở trong phần bụng của máy bay hành khách.

Ví dụ

1.

Các công ty vận tải hàng không hiện nay đã quen với việc hoạt động trong môi trường cạnh tranh cao, đòi hỏi khả năng thích ứng lớn.

Air transport companies are now accustomed to operating in a highly competitive environment demanding great adaptability.

2.

Chương trình này bắt kịp với những thay đổi liên tục trong ngành vận tải hàng không để đảm bảo bạn tốt nghiệp với các bộ kỹ năng mà lĩnh vực năng động này đòi hỏi.

This program keeps pace with the continuous changes within the air transport industry ensuring you graduate with the skillsets this energetic sector demands.

Ghi chú

Một số từ vựng về các loại vận tải (modes of transport):

- sea transport (vận tải đường biển)

- road transport (vận tải đường bộ)

- waterway transport (vận tải đường thủy)

- air transport (vận tải hàng không)

- railway transport (vận tải đường sắt)