VIETNAMESE

vận tải hàng hóa

vận chuyển hàng hóa

ENGLISH

freight

  
NOUN

/freɪt/

cargo transportation

Vận tải hàng hóa là việc giao nhận hàng hóa di chuyển từ nơi này đến nơi khác.

Ví dụ

1.

Cuộc khảo sát về vận tải hàng hóa đường bộ cho thấy thị trường vận tải hàng hóa đường bộ sẽ chứng kiến những biến động đáng kể về giá cước vận tải đường bộ trong năm tới cũng như những thay đổi trong phân khúc FTL và LTL.

The road freight survey suggests that the road freight market will witness significant fluctuations in road freight rates in the coming year as well as changes in the FTL and LTL split.

2.

Đối với các chuyến đi đường dài, xe đạp có thể được vận chuyển như đang sử dụng dịch vụ vận chuyển hàng hóa tiêu chuẩn của Cục Đường sắt Đài Loan giữa các ga lớn hơn.

For long-distance trips, bicycles can be shipped as is using standard freight service from the Taiwan Railway Administration between larger stations.

Ghi chú

Cùng phân biệt goods, cargoproduct!

- Hàng hoá (goods) là hàng hoá được sản xuất ra, sau đó được mua bán, trao đổi và cuối cùng là tiêu dùng.

Ví dụ: There is a 25% discount on all electrical goods until the end of the week.

(Đang có chương trình giảm giá 25% tất cả các hàng hoá điện máy đến cuối tuần.)

- Hàng hoá (cargo/freight) là hàng được vận chuyển bằng tàu hoặc máy bay cho mục đích thương mại.

Ví dụ: The ship will unload her cargo today.

(Con tàu sẽ dỡ hàng của cô ấy hôm nay.)

- Sản phẩm (product) là hàng hóa được chào bán.

Ví dụ: They put a new product on the market.

(Họ đưa một sản phẩm mới ra thị trường.)