VIETNAMESE

văn phòng tỉnh ủy

phòng hành chính tỉnh

word

ENGLISH

Provincial office

  
NOUN

/prəˈvɪnʃəl ˈɒfɪs/

regional office

“Văn phòng tỉnh ủy” là nơi hỗ trợ hoạt động của tỉnh ủy trong quản lý địa phương.

Ví dụ

1.

Văn phòng tỉnh ủy giám sát quản lý địa phương.

The provincial office oversees local governance.

2.

Các kế hoạch đã được thảo luận tại văn phòng tỉnh ủy.

Plans were discussed at the provincial office.

Ghi chú

Từ Provincial Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý hành chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Local Governance – Quản lý địa phương Ví dụ: A provincial office oversees local governance in a specific region. (Văn phòng tỉnh giám sát quản lý địa phương trong một khu vực cụ thể.) check Public Administration – Quản lý hành chính công Ví dụ: The office is responsible for public administration at the provincial level. (Văn phòng chịu trách nhiệm quản lý hành chính công ở cấp tỉnh.) check Policy Implementation – Thực thi chính sách Ví dụ: The provincial office ensures policy implementation across local districts. (Văn phòng tỉnh đảm bảo thực thi chính sách trên các quận, huyện.)