VIETNAMESE
văn phòng đảng ủy
ENGLISH
Party committee office
/ˈpɑːrti kəˈmɪti ˈɒfɪs/
Party administration
“Văn phòng Đảng ủy” là nơi hỗ trợ các hoạt động hành chính của Đảng ủy.
Ví dụ
1.
Văn phòng Đảng ủy đã tổ chức một cuộc họp.
The party committee office organized a meeting.
2.
Nhân viên làm việc tại văn phòng Đảng ủy hàng ngày.
Staff members work at the party committee office daily.
Ghi chú
Từ Party Committee Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị và quản lý nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Political Leadership – Lãnh đạo chính trị Ví dụ: The Party Committee Office oversees political leadership at various levels. (Văn phòng Đảng ủy giám sát lãnh đạo chính trị ở các cấp độ khác nhau.) Policy Implementation – Thực thi chính sách Ví dụ: The office ensures policy implementation within government structures. (Văn phòng đảm bảo thực thi chính sách trong các cơ quan chính phủ.) Administrative Coordination – Điều phối hành chính Ví dụ: The committee manages administrative coordination for political affairs. (Ủy ban quản lý điều phối hành chính trong các vấn đề chính trị.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết