VIETNAMESE

văn phòng giao dịch

ENGLISH

transaction office

  
NOUN

/trænˈzækʃən ˈɔfəs/

Văn phòng giao dịch là đơn vị phụ thuộc ngân hàng thương mại, được quản lý bởi một chi nhánh ở trong nước của ngân hàng thương mại, hạch toán báo sổ, có con dấu, có địa điểm đặt trụ sở trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở chi nhánh quản lý.

Ví dụ

1.

Văn phòng giao dịch này không làm việc vào cuối tuần.

This transaction office does not open on the weekend.

2.

Ngân hàng Kiên Long khai trương văn phòng giao dịch mới tại xã Long Đức.

Kien Long Bank has opened its new transaction office in Long Duc commune.

Ghi chú

Phân biệt 2 khái niệm sau

  • Transaction Office

Văn phòng giao dịch của ngân hàng: Là một đơn vị phụ thuộc của ngân hàng, thực hiện các hoạt động như mở tài khoản, rút tiền, gửi tiền và tư vấn khách hàng.

Ví dụ: Khách hàng có thể đến văn phòng giao dịch của ngân hàng để mở tài khoản tiết kiệm. (Customers can visit the bank's transaction office to open a savings account.)

  • Bank

Ngân hàng: Tổ chức tài chính cung cấp các dịch vụ tài chính như cho vay, nhận gửi tiền, chuyển tiền, và phát hành thẻ tín dụng.

Ví dụ: Ngân hàng này cung cấp dịch vụ thẻ tín dụng với lãi suất thấp. (This bank offers credit card services with low interest rates.)