VIETNAMESE

phó phòng giao dịch

ENGLISH

deputy transaction manager

  
NOUN

/ˈdɛpjəti trænˈzækʃən ˈmænəʤər/

Phó phòng giao dịch là người quản lý và kiểm soát hoạt động lưu trữ dữ liệu khách hàng, kiểm tra và chỉnh sửa các báo cáo định kỳ và các báo cáo của phòng, quản lý và kiểm soát việc lưu trữ hồ sơ chứng từ giao dịch của phòng, thực hiện các công tác khác theo phân công của Trưởng phòng và Ban Lãnh đạo Công ty.

Ví dụ

1.

Phó phòng giao dịch tạo điều kiện thuận lợi cho việc thực hiện trôi chảy các giao dịch tài chính.

The deputy transaction manager facilitated the smooth execution of financial transactions.

2.

Phó phòng giao dịch đã triển khai phần mềm mới để hợp lý hóa quy trình thanh toán.

The deputy transaction manager implemented new software to streamline the payment process.

Ghi chú

Hãy cùng DOL phân biệt deputy và vice nhé! - Deputy là một người được bổ nhiệm hoặc bầu để đại diện cho hoặc làm việc thay mặt cho người khác trong một vai trò hoặc chức vụ cụ thể. Thường thì deputy có quyền hạn và trách nhiệm tương tự như người mà họ đại diện. Ví dụ: The deputy mayor attended the meeting on behalf of the mayor. (Phó thị trưởng tham dự cuộc họp thay cho thị trưởng.) - Vice cũng có nghĩa là một người đại diện hoặc người làm việc thay mặt cho người khác, nhưng thường ám chỉ một vị trí phụ, thứ hai hoặc phụ tá. Vice thường chỉ ra một sự xếp hạng thấp hơn hoặc vị trí phụ đối với người mà họ đại diện. Ví dụ: The vice president oversees the company's operations in the absence of the president. (Phó chủ tịch điều hành hoạt động của công ty khi không có chủ tịch.)