VIETNAMESE
văn phòng đăng ký đất đai
ENGLISH
Land Registry Office
/lænd ˈrɛʤɪstri ˈɔfəs/
Văn phòng đăng ký đất đai là đơn vị sự nghiệp công trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập hoặc tổ chức lại trên cơ sở hợp nhất Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trực thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường hiện có ở địa phương.
Ví dụ
1.
Các tài liệu được đăng ký và chứng nhận tại Văn phòng Đăng ký Đất đai theo vị trí địa lý cụ thể của đất đai.
Documents are registered and certified in the Land Registry Office specific to the geographic location of the property.
2.
Văn phòng đăng ký đất đai có chi nhánh tại các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
Land Registry Offices have branches in districts, towns and provincial cities.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của office nhé!
Back office
Định nghĩa: Phần của một công ty chịu trách nhiệm cho các hoạt động hỗ trợ không trực tiếp liên quan đến khách hàng, như xử lý dữ liệu hoặc quản lý hành chính.
Ví dụ: Công việc của cô ấy là nhập liệu ở bộ phận hậu cần. (Her job is data entry in the back office.)
Front office
Định nghĩa: Phần của một công ty giao tiếp trực tiếp với khách hàng, như bộ phận bán hàng hoặc dịch vụ khách hàng.
Ví dụ: Anh ấy làm việc ở bộ phận tiền sảnh, nơi tiếp xúc trực tiếp với khách hàng. (He works in the front office, where he directly interacts with customers.)
Home office
Định nghĩa: Một khu vực trong nhà được thiết lập để làm việc, thường được trang bị máy tính, bàn làm việc, và các thiết bị văn phòng cần thiết khác.
Ví dụ: Do dịch bệnh, cô ấy đã thiết lập một văn phòng tại nhà. (Due to the pandemic, she has set up a home office.)
Office politics
Định nghĩa: Các hoạt động trong một tổ chức mà các cá nhân sử dụng để có được lợi ích cá nhân hoặc ảnh hưởng lên người khác, thường không dựa trên năng lực hoặc công việc chính thức.
Ví dụ: Anh ấy cố gắng tránh xa chính trị văn phòng bởi vì nó quá phức tạp. (He tries to stay away from office politics because it's too complicated.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết