VIETNAMESE

Van nài

nài nỉ

word

ENGLISH

Plead

  
VERB

/pliːd/

Beg

Van nài là khẩn cầu một cách tha thiết để đạt được điều gì.

Ví dụ

1.

Cô ấy van nài thêm thời gian để hoàn thành nhiệm vụ.

She pleaded for more time to complete the task.

2.

Vui lòng van nài trường hợp của bạn một cách tôn trọng với cơ quan chức năng.

Please plead your case respectfully to the authorities.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Plead khi nói hoặc viết nhé! checkPlead for mercy - Van nài sự tha thứ Ví dụ: The prisoner pleaded for mercy before the judge. (Tù nhân van nài sự tha thứ trước thẩm phán.) checkPlead guilty - Nhận tội Ví dụ: He pleaded guilty to the charges in court. (Anh ấy nhận tội với các cáo buộc tại tòa án.) checkPlead innocence - Kêu oan Ví dụ: She pleaded her innocence, claiming she was wrongly accused. (Cô ấy kêu oan, cho rằng mình bị buộc tội sai.) checkPlead for help - Cầu xin sự giúp đỡ Ví dụ: They pleaded for help after the accident. (Họ cầu xin sự giúp đỡ sau vụ tai nạn.) checkPlead with someone - Van xin ai đó Ví dụ: The child pleaded with his parents to let him go on the trip. (Đứa trẻ van xin bố mẹ cho phép đi chơi.)