VIETNAMESE
văn hóa ứng xử
ENGLISH
cultural behavior
NOUN
/ˈkʌlʧərəl bɪˈheɪvjər/
Văn hóa ứng xử là một biểu hiện của giao tiếp, là sự phản ứng của con người trước sự tác động của người khác với mình trong một tình huống nhất định được thể hiện qua thái độ, hành vi, cử chỉ, cách nói năng của con người nhằm đạt kết quả tốt trong mối quan hệ giữa con người với nhau.
Ví dụ
1.
Văn hoá ứng xử là hành vi được thể hiện bởi con người có tính chất ngoại cảm hoặc ngoại tính.
Cultural behavior is behavior exhibited by humans that is extrasomatic or extragenetic.
2.
Văn hoá ứng xử phải liên quan đến việc sử dụng hiện vật.
Cultural behavior must involve the use of artifacts.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết