VIETNAMESE
Kính viễn
Kính chỉnh tật viễn
ENGLISH
Farsighted glasses
/ˈfɑːsaɪtɪd ˈɡlɑːsɪz/
Hyperopia lenses
“Kính viễn” là loại kính điều chỉnh tật viễn thị, giúp nhìn rõ các vật ở gần.
Ví dụ
1.
Kính viễn giúp đọc sách và làm việc gần.
Farsighted glasses help with reading and close tasks.
2.
Anh ấy bắt đầu đeo kính viễn gần đây.
He started wearing farsighted glasses recently.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Farsighted glasses nhé!
Hyperopia glasses - Kính viễn thị
Phân biệt: Hyperopia glasses là thuật ngữ chuyên môn hơn, chỉ kính dành cho người mắc tật viễn thị.
Ví dụ:
Hyperopia glasses help people see nearby objects clearly.
(Kính viễn thị giúp người dùng nhìn rõ các vật ở gần.)
Reading glasses - Kính đọc sách
Phân biệt: Reading glasses thường dùng cho những người viễn thị nhẹ, để hỗ trợ nhìn gần, tương tự farsighted glasses.
Ví dụ:
Many elderly people use reading glasses for close-up tasks.
(Nhiều người lớn tuổi sử dụng kính đọc sách để làm các công việc gần.)
Vision correction glasses - Kính điều chỉnh thị lực
Phân biệt: Vision correction glasses bao gồm kính điều chỉnh cho cả cận thị và viễn thị, không chỉ dành riêng cho viễn thị như farsighted glasses.
Ví dụ: Vision correction glasses are prescribed based on specific refractive errors. (Kính điều chỉnh thị lực được kê đơn dựa trên các lỗi khúc xạ cụ thể.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết