VIETNAMESE

vải dầu

-

word

ENGLISH

oilcloth

  
NOUN

/ˈɔɪlklɒθ/

waterproof fabric

Loại vải được phủ một lớp dầu để chống thấm.

Ví dụ

1.

Vải dầu thường được dùng làm khăn trải bàn.

Oilcloth is commonly used for table covers.

2.

Vải dầu dễ lau chùi và bảo quản.

Oilcloth is easy to clean and maintain.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Oilcloth khi nói hoặc viết nhé! check Waterproof oilcloth – Vải dầu chống nước Ví dụ: Waterproof oilcloth is commonly used for outdoor table covers. (Vải dầu chống nước thường được sử dụng làm bọc bàn ngoài trời.) check Patterned oilcloth – Vải dầu có họa tiết Ví dụ: Patterned oilcloth is ideal for making decorative aprons. (Vải dầu có họa tiết rất phù hợp để làm tạp dề trang trí.) check Durable oilcloth – Vải dầu bền Ví dụ: Durable oilcloth is perfect for heavy-duty applications. (Vải dầu bền rất phù hợp cho các ứng dụng cần chịu lực.)