VIETNAMESE

vạch xác định đến vị trí dừng xe

ENGLISH

stop line indicator marking

  
NOUN

/stɑp laɪn ˈɪndəˌkeɪtər ˈmɑrkɪŋ/

Vạch kẻ đường xác định đến vị trí dừng xe là vạch STOP hay vạch kẻ đường 1.21.

Ví dụ

1.

Vạch xác định đến vị trí dừng xe là vạch kẻ đường 1.21.

The stop line indicator marking is road marking 1.21.

2.

Bạn có thể hay gặp vạch xác định đến vị trí dừng xe gần các đèn giao thông.

You can often see the stop line indicator marking near the traffic lights.

Ghi chú

Một số từ vựng về chủ đề giao thông: - traffic (giao thông) - vehicle (phương tiện) - driving license (bằng lái xe) - roadside (lề đường) - kerb (mép vỉa hè) - pedestrian crossing (vạch sang đường)