VIETNAMESE

vạch quy định nơi dừng xe của phương tiện giao thông công cộng

ENGLISH

bus stop only marking

  
NOUN

/bʌs stɑp ˈoʊnli ˈmɑrkɪŋ/

Vạch kẻ đường quy định nơi dừng xe của phương tiện giao thông công cộng (xe buýt) là vạch kẻ đường 1.17, có màu vàng liên tục và gãy khúc.

Ví dụ

1.

Vạch quy định nơi dừng xe của phương tiện giao thông công cộng là vạch kẻ đường 1.17.

The bus stop only marking is road marking 1.17.

2.

Vạch quy định nơi dừng xe của phương tiện giao thông công cộng có màu vàng.

The bus stop only marking is in yellow.

Ghi chú

Một số từ vựng về chủ đề giao thông: - traffic (giao thông) - vehicle (phương tiện) - driving license (bằng lái xe) - roadside (lề đường) - kerb (mép vỉa hè) - pedestrian crossing (vạch sang đường)