VIETNAMESE

vạch phân chia dòng, làn và nơi được phép đè vạch

ENGLISH

lane separation line

  
NOUN

/leɪn ˌsɛpəˈreɪʃən laɪn/

Phân chia dòng, làn và nơi được phép đè vạch là tác dụng của các vạch kẻ đường 1.1, 1.2 và 1.3.

Ví dụ

1.

Vạch phân chia dòng, làn và nơi được phép đè vạch là vạch kẻ đường 1.1, 1.2, 1.3.

lane separation line are road markings 1.1, 1.2 and 1.3.

2.

Các bạn sẽ thường xuyên thấy vạch phân chia dòng, làn và nơi được phép đè vạch

You will normally see lane separation line

Ghi chú

Một số từ vựng về chủ đề giao thông: - traffic (giao thông) - vehicle (phương tiện) - driving license (bằng lái xe) - roadside (lề đường) - kerb (mép vỉa hè) - pedestrian crossing (vạch sang đường)