VIETNAMESE

vạch kẻ nhập dòng

ENGLISH

lane merge chevron marking

  
NOUN

/leɪn mɜrʤ ˈʃɛvrən ˈmɑrkɪŋ/

Vạch kẻ dòng là vạch kẻ đường màu trắng 1.16.3, dùng để xác định đảo nhập dòng phương tiện.

Ví dụ

1.

Vạch kẻ nhập dòng là vạch kẻ đường 1.16.3.

The lane merge chevron marking is road marking 1.16.3.

2.

Vạch kẻ nhập dòng có phần gãy khúc màu trắng ở bên trong.

The lane merge chevron marking has a broken white line inside.

Ghi chú

Một số từ vựng về chủ đề giao thông: - traffic (giao thông) - vehicle (phương tiện) - driving license (bằng lái xe) - roadside (lề đường) - kerb (mép vỉa hè) - pedestrian crossing (vạch sang đường)