VIETNAMESE
ủy ban chứng khoán nhà nước
cơ quan quản lý chứng khoán
ENGLISH
State Securities Commission
/steɪt səˈkjʊrɪtiz kəˈmɪʃən/
securities authority
"Ủy ban Chứng khoán Nhà nước" là cơ quan quản lý thị trường chứng khoán ở Việt Nam.
Ví dụ
1.
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước ban hành các quy định giao dịch mới.
The State Securities Commission implemented new trading regulations.
2.
Ủy ban này giám sát sự ổn định của thị trường chứng khoán.
This commission oversees the stock market's stability.
Ghi chú
Từ State Securities Commission là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và thị trường chứng khoán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Capital market – Thị trường vốn
Ví dụ:
The State Securities Commission oversees activities in the capital market.
(Ủy ban Chứng khoán Nhà nước giám sát các hoạt động trên thị trường vốn.)
Securities regulation – Quy định chứng khoán
Ví dụ:
The State Securities Commission is responsible for drafting securities regulations.
(Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chịu trách nhiệm xây dựng quy định chứng khoán.)
Investor protection – Bảo vệ nhà đầu tư
Ví dụ:
The State Securities Commission ensures investor protection through compliance measures.
(Ủy ban Chứng khoán Nhà nước đảm bảo bảo vệ nhà đầu tư thông qua các biện pháp tuân thủ.)
Market transparency – Minh bạch thị trường
Ví dụ:
State Securities Commission plays a vital role in promoting market transparency.
(Ủy ban Chứng khoán Nhà nước đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy tính minh bạch của thị trường.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết