VIETNAMESE
ước số
ENGLISH
divisor
/dɪˈvaɪzər/
Ước số là một số tự nhiên khi một số tự nhiên khác chia hết với nó. Hay nói cách khác ước số của một số tự nhiên a là b khi a chia hết cho b.
Ví dụ
1.
Khi bạn chia 21 cho 7, 7 là ước số.
When you divide 21 by 7, 7 is the divisor.
2.
Ước số chung của 2 và 4 là 2.
The common divisor of 2 and 4 is 2.
Ghi chú
Để nói về ước số (divisor) trong toán học, ta có thể sử dụng một số từ vựng sau:
- ước số bên trong: interior divisor
- ước số chung: common divisor
- ước số chung lớn nhất: greatest common divisor
- ước số của một số nguyên: divisor of an integer
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết