VIETNAMESE
ước số
ENGLISH
divisor
/dɪˈvaɪzər/
Ước số là một số tự nhiên khi một số tự nhiên khác chia hết với nó. Hay nói cách khác ước số của một số tự nhiên a là b khi a chia hết cho b.
Ví dụ
1.
Khi bạn chia 21 cho 7, 7 là ước số.
When you divide 21 by 7, 7 is the divisor.
2.
Ước số chung của 2 và 4 là 2.
The common divisor of 2 and 4 is 2.
Ghi chú
Divisor là một từ vựng thuộc lĩnh vực số học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Greatest common divisor (GCD) - Ước số chung lớn nhất
Ví dụ:
The greatest common divisor of 24 and 36 is 12.
(Ước số chung lớn nhất của 24 và 36 là 12.)
Least common multiple (LCM) - Bội số chung nhỏ nhất
Ví dụ:
The least common multiple of 4 and 5 is 20.
(Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 5 là 20.)
Prime factorization - Phân tích thừa số nguyên tố
Ví dụ:
The prime factorization of 18 is 2 × 3².
(Phân tích thừa số nguyên tố của 18 là 2 × 3².)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết