VIETNAMESE
ung thư vú
ENGLISH
breast cancer
NOUN
/brɛst ˈkænsər/
Ung thư vú là tình trạng bệnh lý do tế bào tuyến vú phát triển không kiểm soát được, tạo ra các khối u ác tính, có khả năng xâm lấn xung quanh và di căn xa.
Ví dụ
1.
Ung thư vú là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu đối với phụ nữ độ tuổi tứ tuần Mỹ.
Breast cancer is the leading cause of death for American women in their forties.
2.
Nguy cơ ung thư vú gia tăng theo tuổi tác.
The risk of breast cancer increases with age.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết