VIETNAMESE

ung thư vú

word

ENGLISH

breast cancer

  
NOUN

/brɛst ˈkænsər/

Ung thư vú là tình trạng bệnh lý do tế bào tuyến vú phát triển không kiểm soát được, tạo ra các khối u ác tính, có khả năng xâm lấn xung quanh và di căn xa.

Ví dụ

1.

Ung thư vú là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu đối với phụ nữ độ tuổi tứ tuần Mỹ.

Breast cancer is the leading cause of death for American women in their forties.

2.

Nguy cơ ung thư vú gia tăng theo tuổi tác.

The risk of breast cancer increases with age.

Ghi chú

Từ breast cancer là một từ vựng thuộc lĩnh vực y họcung thư học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Tumor – Khối u Ví dụ: Breast cancer involves the formation of a tumor in breast tissue. (Ung thư vú liên quan đến sự hình thành khối u trong mô vú.)

check Mammogram – Chụp nhũ ảnh Ví dụ: A mammogram is used to detect breast cancer at an early stage. (Chụp nhũ ảnh được sử dụng để phát hiện ung thư vú ở giai đoạn sớm.)

check Chemotherapy – Hóa trị Ví dụ: Breast cancer patients may undergo chemotherapy as part of treatment. (Bệnh nhân ung thư vú có thể phải trải qua hóa trị như một phần điều trị.)

check Breast self-exam – Tự khám vú Ví dụ: Regular breast self-exams are recommended to monitor signs of breast cancer. (Việc tự khám vú thường xuyên được khuyến khích để theo dõi các dấu hiệu của ung thư vú.)