VIETNAMESE

tuyến giáp

ENGLISH

thyroid

  
NOUN

/ˈθaɪrɔɪd/

Tuyến giáp là một tuyến nội tiết lớn nhất cơ thể, có nhiều chức năng quan trọng.

Ví dụ

1.

Thyroxine được sản xuất bởi tuyến giáp.

Thyroxine is produced by the thyroid gland.

2.

Sau năm năm hóa trị, bệnh ung thư tuyến giáp của cô đã thuyên giảm.

After five years of chemotherapy her thyroid cancer went into remission.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về hệ thống nội tiết (endocrine system) trên cơ thể người nha!

hypothalamus (vùng dưới đồi)

pineal gland (tuyến tùng)

pituitary (tuyến yên)

thyroid and parathyroid (tuyến giáp và tuyến cận giáp)

thymus (tuyến ức)

adrenal gland (tuyến thượng thận)