VIETNAMESE

nhân tuyến giáp

word

ENGLISH

thyroid nodule

  
NOUN

/ˈθaɪrɔɪd ˈnɒdjuːl/

thyroid lump

"Nhân tuyến giáp" là khối u nhỏ trong tuyến giáp.

Ví dụ

1.

Siêu âm phát hiện nhân tuyến giáp.

The ultrasound detected a thyroid nodule.

2.

Nhân tuyến giáp lớn có thể cần sinh thiết.

Large thyroid nodules may require biopsy.

Ghi chú

Từ Thyroid nodule là một thuật ngữ y học chỉ cục nhân tuyến giáp – có thể là lành tính hoặc ác tính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Goiter – bướu cổ Ví dụ: Thyroid nodules often develop within a goiter. (Cục nhân tuyến giáp thường phát triển trong bướu cổ.) check Thyroid ultrasonography – siêu âm tuyến giáp Ví dụ: Thyroid ultrasonography helps evaluate the size of nodules. (Siêu âm tuyến giáp giúp đánh giá kích thước của các cục nhân.) check Thyroid biopsy – sinh thiết tuyến giáp Ví dụ: A thyroid biopsy determines if a nodule is cancerous. (Sinh thiết tuyến giáp xác định xem cục nhân có phải ung thư hay không.)