VIETNAMESE
ung thư thực quản
ENGLISH
esophageal cancer
NOUN
/ɪˌsɑfəˈdʒiəl ˈkænsər/
Ung thư thực quản là khối u ác tính xuất phát từ các tế bào biểu mô của thực quản.
Ví dụ
1.
Ung thư dạ dày và ung thư thực quản là hai trong số những bệnh ung thư đường tiêu hóa gây tử vong nhiều nhất.
Gastric cancer and oesophageal cancer ate two of the most lethal gastrointestinal cancers.
2.
Việc dùng laser và xạ trị trong điều trị ung thư thực quản đã cho kết quả đầy hứa hẹn.
Laser treatment and radiotherapy in oesophageal cancer produced promising results.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết