VIETNAMESE

ung thư gan

ENGLISH

liver cancer

  
NOUN

/ˈlɪvər ˈkænsər/

Ung thư gan là một bệnh lý trong đó các tế bào ung thư gây hại phát triển trong các mô ở gan.

Ví dụ

1.

Ung thư gan có liên quan đến virus viêm gan B.

Liver cancer is linked to the hepatitis B virus.

2.

Con trai ông ấy mất vì ung thư gan cách đây 3 năm.

His son died of liver cancer three years ago.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số loại bệnh ung thư trong tiếng Anh nha!

- cervical cancer (ung thư cổ tử cung)

- stomach cancer (ung thư dạ dày)

- rectal cancer (ung thư đại trực tràng)

- liver cancer (ung thư gan)

- leukemia (ung thư máu)

- esophageal cancer (ung thư thực quản)

- nasopharyngeal cancer (ung thư vòm họng)

- breast cancer (ung thư vú)