VIETNAMESE

ủng hộ cộng sản

ủng hộ Cộng sản

word

ENGLISH

pro-communist

  
ADJ

/prəʊ-ˈkɒm.jʊ.nɪst/

communist-leaning

“Ủng hộ Cộng sản” là hành động hoặc quan điểm ủng hộ các nguyên tắc và chính sách của chủ nghĩa Cộng sản.

Ví dụ

1.

Quan điểm ủng hộ Cộng sản của ông được thể hiện trong các bài viết chính trị.

His pro-communist views were reflected in his political writings.

2.

Các phong trào ủng hộ Cộng sản đã đạt được sự quan tâm trong giữa thế kỷ 20.

Pro-communist movements gained traction during the mid-20th century.

Ghi chú

Từ Pro-communist là một từ ghép của Pro-Communist. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! Pro-democracy – Ủng hộ dân chủ Ví dụ: The protesters were part of a pro-democracy movement. (Những người biểu tình là một phần của phong trào ủng hộ dân chủ.) Pro-socialism – Ủng hộ chủ nghĩa xã hội Ví dụ: His policies reflect a pro-socialism stance. (Các chính sách của ông ấy phản ánh lập trường ủng hộ chủ nghĩa xã hội.) Pro-labor – Ủng hộ quyền lợi lao động Ví dụ: The new legislation was passed by a pro-labor government. (Đạo luật mới đã được thông qua bởi một chính phủ ủng hộ quyền lợi lao động.) Pro-revolutionary – Ủng hộ cách mạng Ví dụ: His writings were highly pro-revolutionary and influenced many activists. (Các bài viết của ông ấy có tư tưởng ủng hộ cách mạng và ảnh hưởng đến nhiều nhà hoạt động.)