VIETNAMESE
ứng cử
ENGLISH
run
/rʌn/
Ứng cử là tự ghi tên trong danh sách để được bầu chọn trong cuộc bầu cử.
Ví dụ
1.
Ông đã ứng cử vào Thượng viện ở New York không thành công.
He ran unsuccessfully for the Senate in New York.
2.
Obama ứng cử lần thứ hai vào năm 2012.
Obama ran a second time in 2012.
Ghi chú
collocation với động từ này:
- run for something: ứng cử cho cái gì
Ví dụ: Hilary Clinton ran for president in 2016.(Hilary Clinton ứng cử tổng thống vào năm 2016)
- run in something: ứng cử trong việc gì
Ví dụ: She is planning to run in the parliamentary election. (Cô ấy đang có kế hoạch ứng cử trong cuộc bầu cử quốc hội.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết