VIETNAMESE

tỷ đồng

1 tỷ đồng

word

ENGLISH

billion dong

  
NOUN

/ˈbɪljən dɒŋ/

billion currency

Tỷ đồng là đơn vị tiền tệ bằng 1.000.000.000 đồng.

Ví dụ

1.

Dự án tốn khoảng một tỷ đồng.

The project costs around one billion dong.

2.

Dự án xây dựng được định giá một tỷ đồng.

The building project is valued at one billion dong.

Ghi chú

Từ billion là đơn vị số lớn tương đương 1,000,000,000, thường đi kèm trong các đơn vị tiền tệ như "billion dollars", "billion dong"... Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ có cấu trúc tương tự nhé! check Million – triệu Ví dụ: The prize is worth half a million dong. (Giải thưởng trị giá nửa triệu đồng.) check Trillion – triệu tỷ Ví dụ: The national debt exceeded one trillion dong. (Nợ quốc gia vượt quá một triệu tỷ đồng.) check Billionaire – tỷ phú Ví dụ: He became a billionaire after selling his tech company. (Anh ấy trở thành tỷ phú sau khi bán công ty công nghệ.) check Multibillion – hàng tỷ Ví dụ: They signed a multibillion dong deal. (Họ đã ký một hợp đồng trị giá hàng tỷ đồng.)