VIETNAMESE
tuyên bố chủ quyền
khẳng định chủ quyền
ENGLISH
declare sovereignty
/dɪˈkleə ˈsɒvrənti/
assert territorial claim
“Tuyên bố chủ quyền” là khẳng định chính thức quyền sở hữu hoặc quản lý đối với một lãnh thổ.
Ví dụ
1.
Quốc gia tuyên bố chủ quyền với quần đảo.
The country declared sovereignty over the islands.
2.
Họ tuyên bố chủ quyền chính thức vào năm 1975.
They officially declared sovereignty in 1975.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ sovereignty khi nói hoặc viết nhé!
Assert sovereignty – khẳng định chủ quyền
Ví dụ:
The nation sought to assert sovereignty over its territorial waters.
(Quốc gia tìm cách khẳng định chủ quyền trên vùng lãnh hải của mình)
Defend sovereignty – bảo vệ chủ quyền
Ví dụ:
The military was deployed to defend sovereignty against threats.
(Quân đội được triển khai để bảo vệ chủ quyền trước các mối đe dọa)
Recognize sovereignty – công nhận chủ quyền
Ví dụ:
Other countries agreed to recognize sovereignty of the new state.
(Các quốc gia khác đồng ý công nhận chủ quyền của quốc gia mới)
Violate sovereignty – xâm phạm chủ quyền
Ví dụ:
The invasion was seen as an attempt to violate sovereignty.
(Cuộc xâm lược bị coi là hành động xâm phạm chủ quyền)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết