VIETNAMESE

tương thân tương ái

đoàn kết, sự đoàn kết

ENGLISH

solidarity

  
NOUN

/ˌsɑləˈdɛrəti/

unity

Tương thân tương ái có nghĩa là mọi người cùng yêu thương, đùm bọc, sống hòa thuận, tình cảm với nhau bằng tình thương giữa con người với con người.

Ví dụ

1.

Mục đích của bài diễn văn là để thể hiện lòng tương thân tương ái với những lãnh tụ quốc gia.

The purpose of the speech is to show solidarity with the country's leaders.

2.

Mọi người đều bày tỏ tấm lòng tương thân tương ái của họ với người dân Ukraine trước những đau khổ khôn nguôi mà họ phải gánh chịu.

Everyone expressed their solidarity with the people of Ukraine in the face of the inconsolable suffering they had to endure.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với solidarity nè!

- unanimity (đồng lòng): However, they a have found it difficult to reach unanimity on its wording.

(Tuy nhiên, họ cảm thấy khó đạt được sự đồng lòng về cách sử dụng từ ngữ.)

- unity (đoàn kết): Brown will continue to emphasize his message of leadership and unity.

(Brown sẽ tiếp tục nhấn mạnh thông điệp của mình về sự lãnh đạo và đoàn kết.)