VIETNAMESE
tường đầu hồi
–
ENGLISH
return wall
/rɪˈtɜːrn wɔːl/
–
Tường ở phần đầu của dãy tường, kết nối và gia cố kết cấu.
Ví dụ
1.
Tường đầu hồi tăng cường sức bền cho kết cấu.
The return wall added strength to the structure.
2.
Công nhân xây dựng tường đầu hồi cẩn thận.
Builders constructed a solid return wall.
Ghi chú
Tường đầu hồi là một từ vựng thuộc chuyên ngành kết cấu xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Gable wall - Tường hồi mái
Ví dụ: The gable wall supports the triangular end of the roof.
(Tường hồi mái hỗ trợ phần tam giác của mái nhà.)
Partition wall - Tường ngăn
Ví dụ: A partition wall is used to separate rooms inside a building.
(Tường ngăn được sử dụng để chia phòng trong một tòa nhà.)
Facade wall - Tường mặt tiền
Ví dụ: The facade wall of the building features large glass windows.
(Tường mặt tiền của tòa nhà có các cửa sổ kính lớn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết