VIETNAMESE

tường bị thấm nước

tường ẩm

word

ENGLISH

water-damaged wall

  
NOUN

/ˈwɔːtər ˈdæmɪd wɔːl/

Tường bị ẩm do nước thấm, làm giảm độ bền của kết cấu.

Ví dụ

1.

Tường bị thấm nước cần được sửa chữa.

The water-damaged wall needs repair.

2.

Độ ẩm đã làm hư hỏng tường.

Moisture has deteriorated the wall.

Ghi chú

Tường bị thấm nước là một từ vựng thuộc chuyên ngành xây dựngbảo trì công trình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Water infiltration – Sự thấm nước Ví dụ: Water infiltration can cause structural damage over time. (Sự thấm nước có thể gây hư hại kết cấu theo thời gian.) check Damp-proofing – Chống thấm ẩm Ví dụ: Damp-proofing solutions prevent moisture buildup in walls. (Giải pháp chống thấm ẩm ngăn ngừa tích tụ độ ẩm trong tường.) check Wall waterproofing – Chống thấm tường Ví dụ: Proper wall waterproofing protects buildings from water damage. (Chống thấm tường đúng cách giúp bảo vệ công trình khỏi hư hại do nước.)