VIETNAMESE

tường bao

word

ENGLISH

perimeter wall

  
NOUN

/pɛrɪˈmɪtər wɔːl/

Bức tường bao quanh công trình, bảo vệ và giới hạn không gian.

Ví dụ

1.

Tường bao bao quanh toàn bộ công trình.

The perimeter wall encloses the building.

2.

Tường bao chắc chắn giúp tăng cường an ninh.

A strong perimeter wall enhances security.

Ghi chú

Tường bao là một từ vựng thuộc chuyên ngành xây dựngkiến trúc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Boundary wall - Tường ranh giới Ví dụ: A boundary wall separates the property from the road. (Tường ranh giới ngăn cách khu đất với đường phố.) check Masonry fence - Hàng rào xây Ví dụ: A masonry fence provides better durability than wooden fences. (Hàng rào xây có độ bền cao hơn so với hàng rào gỗ.) check Security wall - Tường an ninh Ví dụ: A security wall is installed to prevent unauthorized access. (Tường an ninh được lắp đặt để ngăn chặn truy cập trái phép.)