VIETNAMESE

tuổi trẻ

ENGLISH

youth

  
NOUN

/juθ/

Tuổi trẻ là một khoảng thời gian trong cuộc sống nằm giữa thời thơ ấu và thời trưởng thành.

Ví dụ

1.

Tôi là một cầu thủ bóng đá khá giỏi trong những năm tuổi trẻ.

I was a fairly good football player in my youth.

2.

Tuổi trẻ chứa đựng những khả năng vô hạn.

Youth contains limitless possibilities.

Ghi chú

Các từ tiếng Anh dễ nhầm lẫn dùng để diễn tả về giới trẻ:

the youth: tuổi trẻ

the young: người trẻ tuổi

youngster: thanh thiếu niên trong độ tuổi từ 10-16, gần nghĩa với teenager.