VIETNAMESE

tuốc bin hơi nước

tua bin hơi, máy phát điện hơi nước

word

ENGLISH

steam turbine

  
NOUN

/stiːm ˈtɜːrbaɪn/

steam engine, vapor turbine

“Tuốc bin hơi nước” là loại tuốc bin dùng để chuyển đổi năng lượng hơi nước thành điện năng trong các nhà máy điện.

Ví dụ

1.

Tuốc bin hơi nước cung cấp điện cho lưới điện lớn một cách hiệu quả.

The steam turbine powers large electricity grids efficiently.

2.

Tuốc bin hơi nước này được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy nhiệt điện và hạt nhân.

This turbine is widely used in thermal and nuclear power plants.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Steam turbine khi nói hoặc viết nhé! check Install a steam turbine - Lắp đặt tua-bin hơi Ví dụ: The power plant installed a steam turbine to generate electricity. (Nhà máy điện lắp đặt tua-bin hơi để sản xuất điện.) check Operate a steam turbine - Vận hành tua-bin hơi Ví dụ: The engineers operated the steam turbine to test its efficiency. (Các kỹ sư vận hành tua-bin hơi để kiểm tra hiệu suất của nó.)