VIETNAMESE
túi kẹp nách
ENGLISH
shoulder bag
/ˈʃoʊldər bæg/
Túi kẹp nách là túi xách đeo vai có phần dây ngắn đeo lên vai thì sẽ có độ dài khoảng ngang eo.
Ví dụ
1.
Cô ấy đeo một chiếc túi kẹp nách để mang theo chiếc điện thoại.
She wears a shoulder bag to carry her phone.
2.
Tên trộm đã giật lấy chiếc túi kẹp nách của người phụ nữ và bỏ chạy.
The thief grabbed the shoulder bag from the woman and ran off.
Ghi chú
Chúng ta cùng học các bộ phận của túi nhé!
- opening: mệng túi
- shoulder strap: quai đeo
- hipbelt: quai hông
- compartment: ngăn kín
- handle: quai xách
- lining: vải lót
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết