VIETNAMESE

tuần sau

tuần kế tiếp

word

ENGLISH

next week

  
NOUN

/nekst wiːk/

-

Tuần sau là khoảng thời gian bảy ngày tiếp theo sau tuần hiện tại.

Ví dụ

1.

Kỳ thi sẽ được tổ chức vào tuần sau.

The exam will be held next week.

2.

Chúng ta sẽ thảo luận về đề xuất vào tuần sau.

We'll discuss the proposal next week.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của next week nhé! check The following week - Tuần tiếp theo Phân biệt: The following week thường được dùng trong văn viết hoặc trong ngữ cảnh trang trọng, trong khi next week được dùng phổ biến trong cả văn nói và văn viết hàng ngày. Ví dụ: The conference will take place the following week. (Hội nghị sẽ diễn ra vào tuần tiếp theo.) check A week from now - Một tuần kể từ bây giờ Phân biệt: Nhấn mạnh đến khoảng thời gian cách thời điểm hiện tại đúng một tuần. Cách nói này thường dùng trong văn nói hằng ngày. Ví dụ: A week from now, we'll be on vacation. (Một tuần kể từ bây giờ, chúng ta sẽ đi nghỉ mát.)