VIETNAMESE

tuần này

tuần hiện tại

word

ENGLISH

this week

  
NOUN

/ðɪs wiːk/

-

Tuần này là khoảng thời gian bảy ngày hiện tại đang diễn ra.

Ví dụ

1.

Hội nghị được lên lịch vào tuần này.

The conference is scheduled for this week.

2.

Tôi có nhiều hạn chót trong tuần này.

I have several deadlines this week.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ this week khi nói hoặc viết nhé! check Earlier this week - Đầu tuần này Ví dụ: Earlier this week, I met with my team to discuss the project. (Đầu tuần này, tôi đã gặp nhóm của mình để thảo luận về dự án.) check Later this week - Cuối tuần này Ví dụ: I'm going to visit my parents later this week. (Tôi sẽ đi thăm bố mẹ vào cuối tuần này.) check Throughout this week - Suốt tuần này Ví dụ: The conference will be held throughout this week. (Hội nghị sẽ được tổ chức trong suốt tuần này.)